001. Diamond Hands: Giữ chặt vào các loại tiền điện tử bất chấp sự biến động của thị trường.



002. JOMO: Niềm vui khi bỏ lỡ ( kháng cự lại cám dỗ đầu tư bốc đồng vào một loại tiền điện tử ).

003. FUD: Nỗi sợ hãi, sự không chắc chắn và nghi ngờ ( phát tán thông tin tiêu cực để tạo ra sự lo lắng trên thị trường ).

004. Đến các vì sao: Đề cập đến sự gia tăng đáng kể trong giá trị của một loại tiền điện tử.

005. Xe hơi sang trọng: Tượng trưng cho lợi nhuận đáng kể từ các khoản đầu tư tiền điện tử.

006. Ocean Giant: Một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu số lượng lớn tiền điện tử.

007. Người nắm giữ tài sản: Ai đó giữ một loại tiền điện tử đã trải qua sự suy giảm giá trị đáng kể.

008. Lạm phát nhân tạo: Một kế hoạch mà một nhóm người tăng giá của một loại tiền điện tử một cách giả tạo trước khi nhanh chóng bán ra.

009. Devastated: Từ lóng để chỉ việc trải qua những tổn thất lớn trong thị trường tiền điện tử.

010. Giá trị đỉnh: Mức giá cao nhất mà một loại tiền điện tử đã đạt được.

011. Lạc quan: Dự đoán sự tăng giá của một loại tiền điện tử.

012. Bi quan: Mong đợi sự giảm giá của một loại tiền điện tử.

013. Quảng bá: Xác nhận một loại tiền điện tử vì lợi ích cá nhân.

014. Mùa thay thế: Một khoảng thời gian hiệu suất xuất sắc cho các loại tiền điện tử không chính thống.

015. Tổng Giá Trị: Giá trị tổng thể của một loại tiền điện tử, được tính bằng cách nhân giá của nó với tổng nguồn cung.

016. Micro-units: Đơn vị nhỏ nhất của một loại tiền điện tử lớn.

017. Phân phối miễn phí: Phát hành token hoặc tiền điện tử cho những người nắm giữ một loại tiền điện tử cụ thể.

018. Holdings: Đề cập đến việc sở hữu một lượng nhất định của một loại tiền điện tử cụ thể.

019. Ứng dụng phi tập trung: Một ứng dụng được xây dựng trên một mạng lưới blockchain phân tán.

020. Token gắn giá trị: Một loại tiền điện tử được thiết kế để duy trì sự ổn định về giá, thường gắn với một đồng tiền truyền thống.

021. Phí giao dịch: Chi phí cần thiết để thực hiện giao dịch hoặc thực thi hợp đồng thông minh trên một số mạng blockchain nhất định.

022. Nghiên cứu độc lập: Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc điều tra kỹ lưỡng trước khi đầu tư.

023. Bán Token: Một phương pháp gây quỹ nơi các loại tiền điện tử mới được cung cấp cho các nhà đầu tư.

024. Sàn giao dịch P2P: Một nền tảng cho phép giao dịch tiền điện tử trực tiếp mà không cần trung gian.

025. Tiền tệ truyền thống: Tiền do chính phủ phát hành như đô la Mỹ hoặc Euro.

026. Xác thực Khối: Quá trình xác minh và thêm giao dịch vào một chuỗi khối bằng cách giải các phép toán phức tạp.

027. Nhà đầu tư dài hạn: Một cá nhân giữ lại tiền điện tử của họ trong thời gian dài.

028. Phân đoạn nhỏ: Được dùng để chỉ các phần nhỏ của một loại tiền điện tử lớn.

029. Cơ sở Giá: Một trò chơi chữ, kết hợp sự tăng giá và giá trị tiềm ẩn của một loại tiền điện tử.

030. Bỏ rơi dự án: Một trò lừa đảo mà các nhà phát triển đột ngột rời bỏ một dự án, khiến các nhà đầu tư mất tiền.

031. Sàn giao dịch: Trao đổi một loại tiền điện tử này lấy một loại tiền điện tử khác.

032. Cảnh báo giao dịch lớn: Thông báo về các chuyển động tiền điện tử đáng kể của các nhà nắm giữ lớn.

033. Tích lũy: Tăng dần số lượng nắm giữ một loại tiền điện tử cụ thể theo thời gian.

034. Thị Trường Giảm: Một điều kiện thị trường được đặc trưng bởi giá cả giảm và tâm lý tiêu cực.

035. Xu hướng tăng: Một khoảng thời gian kéo dài với giá tiền điện tử tăng.

036. Hủy token: Quá trình loại bỏ vĩnh viễn một phần cung của một loại tiền điện tử để tăng tính khan hiếm.

037. Đầu tư định kỳ: Một chiến lược đầu tư một khoản tiền cố định thường xuyên, bất kể điều kiện thị trường.

038. Giảm Thưởng: Một quy trình mà phần thưởng khối cho các validator bị cắt giảm một nửa, xảy ra ở các khoảng thời gian nhất định.

039. Công suất tính toán: Khả năng xử lý của một mạng xác thực.

040. Doanh Nghiệp Cao Rủi Ro: Một khoản đầu tư có tiềm năng mang lại lợi nhuận lớn nhưng cũng có rủi ro đáng kể.

041. Tài sản kỹ thuật số độc đáo: Một món đồ kỹ thuật số duy nhất không thể sao chép hoặc thay thế.

042. Tương tác trực tiếp: Đề cập đến các giao dịch hoặc tương tác giữa các cá nhân mà không có trung gian.

043. Lưu trữ ngoại tuyến: Một tài liệu vật lý chứa khóa công khai và khóa riêng của một ví tiền điện tử.

044. Tăng nhanh: Một sự gia tăng đột ngột trong giá của một loại tiền điện tử.

045. Sụt giảm mạnh: Một sự giảm đột ngột trong giá của một loại tiền điện tử.

046. Áp lực giá: Một tình huống trong đó giá trị của một loại tiền điện tử tăng nhanh, buộc những người bán khống phải mua để bù đắp vị thế của họ.

047. Hưng phấn tột đỉnh: Nỗi sợ bỏ lỡ việc mua một đồng tiền điện tử khi nó đạt giá cao nhất.

048. Crypto Titan: Một người nắm giữ rất lớn, thường đề cập đến một thực thể có khối lượng nắm giữ tiền điện tử khổng lồ.

049. Thị Trường Tăng: Một điều kiện thị trường được đặc trưng bởi việc giá tăng và tâm lý tích cực.

050. Token Giá Thấp: Một thuật ngữ mang tính xúc phạm cho một loại tiền điện tử được cho là có giá trị hoặc tiềm năng ít.

Là người dùng Gate, việc hiểu những thuật ngữ này có thể nâng cao hành trình crypto của bạn. Hãy nhớ rằng, bối cảnh tiền điện tử đang không ngừng phát triển, với những khái niệm mới thường xuyên xuất hiện. Hãy luôn tò mò, tiếp tục học hỏi và khám phá thế giới tài sản kỹ thuật số một cách có trách nhiệm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
  • Phần thưởng
  • Bình luận
  • Đăng lại
  • Retweed
Bình luận
0/400
Không có bình luận
  • Ghim
Giao dịch tiền điện tử mọi lúc mọi nơi
qrCode
Quét để tải xuống ứng dụng Gate
Cộng đồng
Tiếng Việt
  • 简体中文
  • English
  • Tiếng Việt
  • 繁體中文
  • Español
  • Русский
  • Français (Afrique)
  • Português (Portugal)
  • Bahasa Indonesia
  • 日本語
  • بالعربية
  • Українська
  • Português (Brasil)