Tin tức từ ChainCatcher, theo báo cáo của Jin10, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng 0,01% trong ngày, kết thúc phiên giao dịch ở mức 98,233. 1 euro đổi được 1,1632 đô la, thấp hơn so với phiên giao dịch trước đó là 1,1644 đô la; 1 bảng Anh đổi được 1,3497 đô la, cao hơn so với phiên giao dịch trước đó là 1,348 đô la; 1 đô la đổi được 147,39 yên Nhật, cao hơn so với phiên giao dịch trước đó là 147,38 yên Nhật; 1 đô la đổi được 0,8025 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với phiên giao dịch trước đó là 0,8032 franc Thụy Sĩ; 1 đô la đổi được 1,3794 đô la Canada, thấp hơn so với phiên giao dịch trước đó là 1,3835 đô la Canada; 1 đô la đổi được 9,532 krona Thụy Điển, thấp hơn so với phiên giao dịch trước đó là 9,559 krona Thụy Điển.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ tăng lên một chút ở mức 98.233, euro so với đô la Mỹ giảm nhẹ.
Tin tức từ ChainCatcher, theo báo cáo của Jin10, chỉ số đô la Mỹ đo lường đô la so với sáu loại tiền tệ chính đã tăng 0,01% trong ngày, kết thúc phiên giao dịch ở mức 98,233. 1 euro đổi được 1,1632 đô la, thấp hơn so với phiên giao dịch trước đó là 1,1644 đô la; 1 bảng Anh đổi được 1,3497 đô la, cao hơn so với phiên giao dịch trước đó là 1,348 đô la; 1 đô la đổi được 147,39 yên Nhật, cao hơn so với phiên giao dịch trước đó là 147,38 yên Nhật; 1 đô la đổi được 0,8025 franc Thụy Sĩ, thấp hơn so với phiên giao dịch trước đó là 0,8032 franc Thụy Sĩ; 1 đô la đổi được 1,3794 đô la Canada, thấp hơn so với phiên giao dịch trước đó là 1,3835 đô la Canada; 1 đô la đổi được 9,532 krona Thụy Điển, thấp hơn so với phiên giao dịch trước đó là 9,559 krona Thụy Điển.