Đô la / Nhân dân tệ báo cáo 7.0101, giảm (tăng giá trị nhân dân tệ) 253 điểm; Euro / Nhân dân tệ báo cáo 7.8326, tăng 9 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ báo cáo 0.90112, giảm 27 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ báo cáo 9.3975, tăng 248 điểm; Đô la Úc / Nhân dân tệ báo cáo 4.8322, tăng 310 điểm; Đô la Canada / Nhân dân tệ báo cáo 5.2023, giảm 160 điểm; 100 Yên Nhật / Nhân dân tệ báo cáo 4.8314, giảm 322 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo cáo 13.2147, tăng 852 điểm; Đô la New Zealand / Nhân dân tệ báo cáo 4.4334, tăng 290 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit báo cáo 0.58989, tăng 21.4 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ báo cáo 8.2801, tăng 66 điểm; Đô la Singapore / Nhân dân tệ báo cáo 5.4597, tăng 28 điểm.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Ngày 27 tháng 9 năm 2024, tỷ giá trung tâm của đồng Ngoại hối Trung tâm thị trường ngân hàng
Đô la / Nhân dân tệ báo cáo 7.0101, giảm (tăng giá trị nhân dân tệ) 253 điểm; Euro / Nhân dân tệ báo cáo 7.8326, tăng 9 điểm; Đô la Hồng Kông / Nhân dân tệ báo cáo 0.90112, giảm 27 điểm; Bảng Anh / Nhân dân tệ báo cáo 9.3975, tăng 248 điểm; Đô la Úc / Nhân dân tệ báo cáo 4.8322, tăng 310 điểm; Đô la Canada / Nhân dân tệ báo cáo 5.2023, giảm 160 điểm; 100 Yên Nhật / Nhân dân tệ báo cáo 4.8314, giảm 322 điểm; Nhân dân tệ / Rúp Nga báo cáo 13.2147, tăng 852 điểm; Đô la New Zealand / Nhân dân tệ báo cáo 4.4334, tăng 290 điểm; Nhân dân tệ / Ringgit báo cáo 0.58989, tăng 21.4 điểm; Franc Thụy Sĩ / Nhân dân tệ báo cáo 8.2801, tăng 66 điểm; Đô la Singapore / Nhân dân tệ báo cáo 5.4597, tăng 28 điểm.