Ngày 8 tháng 1, dữ liệu của Kim Tứ cho biết, chỉ số đô la Mỹ so với sáu loại tiền tệ chính tăng 0.26% trong ngày, đóng cửa tại mức 108.549 trên thị trường hối đoái. Đến cuối phiên thị trường hối đoái New York, 1 euro trao đổi với 1.0355 đô la Mỹ, thấp hơn so với mức 1.0388 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước đó; 1 bảng Anh trao đổi với 1.2490 đô la Mỹ, thấp hơn so với mức 1.2513 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước đó. 1 đô la Mỹ trao đổi với 157.78 yen, cao hơn so với mức 157.54 yen của ngày giao dịch trước đó; 1 đô la Mỹ trao đổi với 0.9086 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với mức 0.9045 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước đó; 1 đô la Mỹ trao đổi với 1.4347 đô la Canada, cao hơn so với mức 1.4337 đô la Canada của ngày giao dịch trước đó; 1 đô la Mỹ trao đổi với 11.1091 krona Thụy Điển, cao hơn so với mức 11.0528 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước đó.
Xem bản gốc
Trang này có thể chứa nội dung của bên thứ ba, được cung cấp chỉ nhằm mục đích thông tin (không phải là tuyên bố/bảo đảm) và không được coi là sự chứng thực cho quan điểm của Gate hoặc là lời khuyên về tài chính hoặc chuyên môn. Xem Tuyên bố từ chối trách nhiệm để biết chi tiết.
Chỉ số đô la Mỹ 7 ngày pump
Ngày 8 tháng 1, dữ liệu của Kim Tứ cho biết, chỉ số đô la Mỹ so với sáu loại tiền tệ chính tăng 0.26% trong ngày, đóng cửa tại mức 108.549 trên thị trường hối đoái. Đến cuối phiên thị trường hối đoái New York, 1 euro trao đổi với 1.0355 đô la Mỹ, thấp hơn so với mức 1.0388 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước đó; 1 bảng Anh trao đổi với 1.2490 đô la Mỹ, thấp hơn so với mức 1.2513 đô la Mỹ của ngày giao dịch trước đó. 1 đô la Mỹ trao đổi với 157.78 yen, cao hơn so với mức 157.54 yen của ngày giao dịch trước đó; 1 đô la Mỹ trao đổi với 0.9086 franc Thụy Sĩ, cao hơn so với mức 0.9045 franc Thụy Sĩ của ngày giao dịch trước đó; 1 đô la Mỹ trao đổi với 1.4347 đô la Canada, cao hơn so với mức 1.4337 đô la Canada của ngày giao dịch trước đó; 1 đô la Mỹ trao đổi với 11.1091 krona Thụy Điển, cao hơn so với mức 11.0528 krona Thụy Điển của ngày giao dịch trước đó.